Hướng dẫn cài đặt biến tần Senlan Hope530 Tiếng việt cơ bản
Cài đặt công tắc, biến trở.... cho biến tần Senlan Hope530 - hãng SLANVERT
DOWNLOAD FILE : TẠI ĐÂY
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1) Sơ đồ kết nối biến tần Senlan Hope530 ...................................................................................................... 1
2) Thao tác bàn phím biến tần Senlan Hope530 ............................................................................................ 2
3) Bảng thông số cài đặt cơ bản biến tần Hope530...................................................................................... 3
4) Hướng dẫn Cài đặt biến tần Senlan Hope530 chạy công tắc, biến trở ngoài................................... 8
5) Bảng mã lỗi biến tần Senlan Hope530 – Phương án khắc phục ........................................................ 10
6) Bảng chọn điện trở xả của biến tần Senlan ............................................................................................. 13
Trình bày chi tiết như bài viết dưới đây:
Nguồn vào: R – S – T Mô tơ: U – V – W Tiếp địa: Chân PE
Điện trở xả: đối với biến tần từ 0,75Kw – 22Kw kết nối chân DC+ và DB
Biến tần từ 30Kw trở lên sẽ kết nối điện trở xả qua bộ Bracking Unit SZ20G. Khi này sẽ kết nối DC+ của biến tần với P+ của bộ hãm; DC- của biến tần với N- của bộ hãm; còn điện trở xả sẽ kết nối chân DB và P+ của bộ hãm.
- Giới thiệu màn hình biến tần Senlan loại Hope – PU07
- Thao tác trên bàn phím theo trình tự như sau:
Mã hàm |
Mô tả |
Giá trị cài đặt và giải thích |
Mặc định |
Nhóm F0 – Các cài đặt cơ bản nhất |
|||
F0-00 |
Lựa chọn tần số bàn phím |
0.00 HZ – F0-06 ( tần số lớn nhất) |
50.00Hz |
F0-01 |
Kênh đặt tần số vận hành chính |
Hàng chục và đơn vị: Chọn kênh 1 Hàng trăm và hàng nghìn: Chọn kênh 2 0 : Đặt bằng bàn phím 1 : Đặt bằng truyền thông COMM1 2 : Đặt bằng truyền thông COMM2 3 : AI1 4 : AI2 5 : AI3 6: AI4 7 : Giá trị UP/DOWN 8 : PFI 13 : Biến trở bàn phím |
0300 |
F0-02 |
Lệnh chạy |
Hàng đơn vị: Chọn kênh 1 Hàng chục: chọn kênh 2 0 : Bàn phím 1, 2 : Lệnh chạy ngoài 3, 4 : Truyền thông COMM1/ COMM2 |
10 |
F0-04 |
Chọn kênh tần số phụ |
0 : không 1 : F0-00 2 : Giá trị UP/DOWN 3, 4, 5, 6 : AI1; AI2 ; AI3; AI4 7 : PFI 12: Biến trở bàn phím |
0 |
F0-06 |
Tần số lớn nhất |
Từ F0-07 đến 650.00 Hz |
50.00 Hz |
F0-07 |
Giới hạn tần số lớn nhất |
Từ F0-08 đến F0-06 |
50.00 Hz |
F0-08 |
Giới hạn dưới tần số |
0.00 Hz – F0-07 |
0.00 Hz |
F0-09 |
Đảo chiều quay |
0 : Quay cả 2 chiều 1 : Quay chiều thuận 2 : Quay chiều ngược |
0 |
F0-11 |
Reset mặc định |
11 : Reset mặc định ban đầu 22 : Reset mặc định ban đầu, trừ tham số truyền thông |
00 |
Nhóm F1 – Thời gian tăng giảm tốc, khởi động, dừng máy và chạy nhấp |
|||
F1-00 |
Thời gian tăng tốc |
0.01s – 3600.0 s |
Tùy model máy |
F1-01 |
Thời gian giảm tốc |
||
F1-16 |
Đơn vị thời gian tăng giảm tốc nhỏ nhất |
0 : 0.01s 1 : 0.1s |
1 |
F1-19 |
Kiểu khởi động |
0 : Từ tần số khởi động 1 : Hãm DC rồi khởi động 2 : Khởi động bám tốc độ |
0 |
F1-25 |
Kiểu dừng máy |
0 : Giảm tốc dừng máy 1 : Dừng tự do 2 : Giảm tốc và hãm DC 3 : Giảm tốc và trễ hãm |
0 |
F1-37 |
Tần số nhấp |
Từ 0.1 – 50.00 Hz |
5.00 Hz |
Nhóm F2 – Tham số điều khiển V/F |
|||
F2-01 |
Lựa chọn tăng moment |
0 : Không chọn 1 : Bằng tay 2 : Tự động 3 : Bằng tay + Tự động |
1 |
F2-02 |
Mức tăng moment bằng tay |
0.0% -- giá trị lớn nhất theo model |
Tùy model |
F2-03 |
Điểm cắt tăng moment bằng tay |
0.0 ~ 100.0% |
10.0% |
F2-04 |
Mức tăng moment quay tự động |
0.0 ~ 100.0% |
100.0% |
F2-12 |
Tần số cơ bản |
1.00~650.00 Hz |
50.00 Hz |
Nhóm F4 – Đầu vào số và đa cấp tốc độ |
|||
F4-00 |
Đầu vào số chân DI1 |
0: Không tín hiệu 1:Đa cấp tốc độ 1 2:Đa cấp tốc độ 2 3:Đa cấp tốc độ 3 4:Đa cấp tốc độ 4 5:Đa cấp tốc độ 5 6:Đa cấp tốc độ 6 7:Đa cấp tốc độ 7 8:Đa cấp tốc độ 8 12: Đầu vào sự cố bên ngoài 13: Reset lỗi 16: Dừng khẩn 19 : UP/DOWN tăng 20 : UP/DOWN giảm 21 : UP/DOWN xóa 37 : Lệnh dừng 3 dây 38 : Đầu dây FWD 39 : Đầu dây REV |
38 |
F4-01 |
Đầu vào số chân DI2 |
39 |
|
F4-02 |
Đầu vào số chân DI3 |
13 |
|
F4-03 |
Đầu vào số chân DI4 |
1 |
|
F4-04 |
Đầu vào số chân DI5 |
2 |
|
F4-13 |
Chế độ vận hành FWD/ REV |
Hàng chục: Chế độ FWD2/REV2 Hàng đơn vị: Chế độ FWD1/REV1 0 : Kiểu 1 dây (chạy – dừng) 1 : 2 dây kiểu 1 (chạy thuận – nghịch) 2 : 2 dây kiểu 2 ( chạy, dừng – đảo chiều) 3 : 2 dây kiểu 3 (chạy – dừng) 4 : 2 dây kiểu 4 ( chạy thuận, nghich, dừng) 5 : 3 dây kiểu 1 (chạy, đảo chiều, dừng) 6 : 3 dây kiểu 2 ( vận hành, đảo chiều, dừng) |
01 |
F4-20 |
Tần số đa cấp tốc độ 1 |
Tần số đa cấp tốc độ 1 |
1 |
F4-21 |
Tần số đa cấp tốc độ 2 |
Tần số đa cấp tốc độ 2 |
2 |
… F4-67 |
Tần số đa cấp tốc độ ~ 48 |
Tần số đa cấp tốc độ 48 |
…. |
Nhóm F5 – Đầu ra số và đầu ra chức năng Rơ le |
|||
F5-03 |
Đầu ra cụm rơ le 1TA – 1TB – 1TC |
0 : Biến tần sẵn sàng 1 : Biến tần chạy 2 : Tần số đã đạt 3 : Tín hiệu dò tần số 1 đã đạt 4 : Tín hiệu dò tần số 2 đã đạt 5 : Đầu ra lỗi 13 : Mất nguồn tức thời và hành động khi bật nguồn |
5 |
F5-04 |
Đầu ra cụm rơ le 1TA – 2TB – 2TC |
13 |
|
F5-14 |
Độ rộng dò tần số đạt |
0.00 – 650.00 Hz |
2.50 Hz |
F5-15 |
Tần số dò đạt mức 1 |
0.00 – 650.00 Hz |
50.00 Hz |
F5-17 |
Tần số dò đạt mức 2 |
0.00 – 650.00 Hz |
25.00 Hz |
Nhóm F6 – Cài đặt đầu dây Analog và tần số xung |
|||
F6-20 |
Chức năng AO1 |
0 : Tần số vận hành 1 : Tần số đặt 2 : Dòng điện xuất ra 3: Điện áp ra 4: Công suất ra 5: Momen đặt |
0 |
F6-24 |
Chức năng AO2 |
2 |
|
Nhóm F7 – Nhóm chức năng PID |
|||
F7-00 |
Chọn điều khiển PID |
0 : Không dùng 1 : Sử dụng … |
0 |
F7-01 |
Chọn kênh đặt PID |
0 : F7-04 1 : AI1 2 : AI2 … |
0 |
F7-02 |
Chọn kênh PID hồi tiếp |
0 : AI1 1 : AI2 … |
0 |
F7-04 |
Đặt PID bằng số |
-100.0 ~ 100% |
0.0% |
F7-05 |
Hệ số P |
0.00 ~ 100.00 |
0.20 |
F7-06 |
Hệ số I |
0.01~ 100.00 s |
20.00s |
F7-07 |
Hệ số D |
0.00~10.00s |
0.00s |
F7-29 |
Tần số ngủ |
0.00 – 650.00 Hz |
40.00 Hz |
F7-30 |
Thời gian chờ ngủ |
0.0 – 3600.0 s |
60.0 s |
F7-32 |
Độ trễ thức dậy |
0.000 – 60.000 s |
0.500s |
F7-33 |
Sai lệch trễ thức dậy |
0.00 – 100.00%, lưu ý cài đặt = 100.00% sẽ không ngủ |
100.00% |
Nhóm FA – Nhóm thông số động cơ |
|||
FA-00 |
Dò tham số động cơ |
11 : Dò trạng thái tĩnh 22 : Dò ở trạng thái không tải |
|
FA-01 |
Công suất động cơ |
0.4 ~ 1100 KW |
Tùy model |
FA-02 |
Số cặp cực động cơ |
2~48 |
4 |
FA-03 |
Dòng điện định mức động cơ |
0.5~1200A |
Tùy model |
FA-04 |
Tần số định mức động cơ |
1.0~650.00 Hz |
50.00 Hz |
FA-05 |
Tốc độ định mức động cơ |
125~40000RPm |
Tùy model |
FA-06 |
Điện áp định mức động cơ |
150~500V |
380V |
Nhóm FB – Chức năng bảo vệ và cài đặt nâng cao |
|||
Fb-01 |
Mức bảo vệ quá tải động cơ |
50.0~150.0%. Với dòng định mức động cơ là 100% |
100.0% |
Fb-02 |
Động tác bảo vệ quá tải động cơ |
0 : Không tác động 1 : Cảnh báo và vận hành tiếp 2 : Báo lỗi và dừng tự do |
2 |
Fb-04 |
Mức dò tải động cơ quá nặng |
20.0~200.0%. Với dòng định mức động cơ là 100% |
130.0% |
Fb-06 |
Bảo vệ biến tần thiếu tải |
0 : Không tác động 1 : Cảnh báo 2 : Báo lỗi và dừng tự do |
0 |
Fb-18 |
Động tác khi biến tần thấp áp DC Bus |
0 : Dừng tự do, báo lỗi Er.dcl 1 : Dừng tự do, khởi động lại khi chưa quá thời gian khôi phục trong khoảng Fb-20 2 : Dừng tự do, không báo lỗi 3 : Vận hành giảm tốc, giữ điện áp dây Bus |
0 |
Fb-19 |
Điểm thiếu áp DC Bus |
280V – 480V |
400V |
Fb-26 |
Chế độ bật nguồn tự khởi động luôn |
0 : Không cho phép 1 : Cho phép |
1 |
Fb-29 |
Tần số sóng mang |
Dưới 15Kw : 1.1kHz ~ 12 kHz 18,5~30Kw : 1.1kHz ~ 10.0 kHz 37~160Kw : 1.1kHz ~ 8kHz Trên 200Kw : 1.1kHz ~ 5 kHz |
4.0 kHz 3.0 kHz 2.5 kHz 2.0 kHz |
Fb-35 |
Điều khiển quạt làm mát |
0 : Tắt sau 3 phút không hoạt động 1 : Luôn hoạt động |
0 |
Nhóm FC – Nhóm thao tác bàn phím và hiển thị |
|||
Nhóm Fd – Nhóm chức năng mở rộng |
|||
Nhóm FE – Bộ PLC |
|||
Nhóm FF – Chức năng truyền thông |
|||
FF-00 |
Giao thức truyền thông |
0 : Modbus 1 : USS 2 : CAN |
0 |
FF-01 |
Định dạng dữ liệu |
Hàng đơn vị: COMM1; Hàng chục: COMM2 0 : 8,N,1 1 : 8,E,1 2 : 8,O,1 3 : 8,N,2 |
00 |
FF-02 |
Tốc độ truyền |
Hàng đơn vị: COMM1; Hàng chục: COMM2 0 : 1200 bps 4: 19200 bps 1 : 2400 bps 5 : 38400 bps 2 : 4800 bps 6 : 57600 bps 3 : 9600 bps 7 : 115200 bps 8 : 250000 bps 9 : 500000 bps |
34 |
FF-03 |
Địa chỉ máy |
0~247 |
1 |
Nhóm FP – Lịch sử lỗi biến tần |
|||
FP-00 |
Lỗi mới nhất xảy ra |
Theo bảng mã lỗi ở mục 5 |
|
FP-11 |
Lỗi thứ 2 |
|
|
FP-13 |
Lỗi thứ 3 |
|
|
FP-15 |
Lỗi thứ 4 |
|
|
FP-17 |
Lỗi thứ 5 |
|
|
Nhóm FU – Thông số giám sát |
|||
FU-00 |
Tần số vận hành |
Tần số động cơ |
|
FU-01 |
Tần số đặt |
Đơn vị 0.01Hz |
|
FU-02 |
Dòng điện đầu ra |
Đơn vị 0.1A |
|
FU-04 |
Điện áp đầu ra |
Đơn vị : 0.1 V |
|
FU-05 |
Tốc độ động cơ |
Đơn vị: r/m |
|
Lưu ý: các thông số cài đặt khác có đầy đủ hơn trong sách Manual kèm theo biến tần.
- Sử dụng công tắc ngoài và biến trở ngoài để đấu nối vào biến tần theo sơ đồ sau đây
Công tắc kết nối chân DI1 – COM và DI2 – COM; Biến trở nối +10V, AI2 và GND
Cài đặt biến tần Senlan chạy công tắc, lệnh chạy ngoài theo các thông số bên dưới:
Mã hàm |
Giải thích thông số |
Cài đặt |
F0-11 |
Reset về mặc định nhà sản xuất |
= 11 |
F0-01 |
Kênh đặt tần số vận hành bằng biến trở ngoài |
= 0304 ( biến trở chân AI2, +10V và GND)
|
F0-02 |
Lệnh chạy |
= 11 : Lệnh chạy ngoài
|
F0-06 |
Tần số tối đa |
50.00 Hz |
F0-07 |
Giới hạn tần số tối đa |
50.00 Hz |
F0.08 |
Giới hạn dưới tần số |
0.00 Hz |
F1-00 |
Thời gian tăng tốc ( Giây) |
… s |
F1-01 |
Thời gian giảm tốc ( Giây) |
… s |
F1-25 |
Chế độ dừng động cơ |
= 0 : Dừng giảm tốc; = 1 : Dừng tự do = 2 : Dừng + hãm DC |
FA-01 |
Công suất động cơ |
…. KW ( theo mác động cơ) |
FA-02 |
Số cặp cực động cơ |
….. ( or theo mác động cơ) |
FA-03 |
Dòng điện định mức động cơ |
… Ampe ( or theo mác động cơ) |
FA-04 |
Tần số định mức động cơ |
50 Hz ( or theo mác động cơ) |
FA-05 |
Tốc độ định mức động cơ |
…. rpm ( or theo mác động cơ) |
|
|
|
Mã lỗi |
Kiểu lỗi |
Nguyên nhân |
Giải pháp |
Er.ocb |
Quá dòng lúc khởi động |
1. Đoản mạch các pha hoặc tiếp đất bên trong động cơ hoặc chạm vỏ 2. Modul công suất gặp sự cố 3. Quá áp lúc khởi động |
1. Kiểm tra dây và động cơ 2. Kiểm tra cài đặt : tăng momen” 3. Gọi chúng tôi |
Er.ocA |
Quá dòng khi tăng tốc |
1.Thời gian tăng tốc quá ngắn 2.Đường cong V/F sai 3.Khởi động lúc động cơ đang quay 4.Lưới điện thấp 5.Công suất biến tần nhỏ 6.Chưa tiến hành tự điều chỉnh vector |
1.Tăng thời gian tăng tốc 2.Chỉnh đường cong V/F 3.Khởi động sau khi động cơ dừng hẳn 4.Kiểm tra điện áp lưới điện 5.Tăng công suất biến tần 6.Tiến hành tự điều chỉnh |
Er.ocd |
Quá dòng lúc giảm tốc |
1.Thời gian giảm tốc quá ngắn và năng lượng motor trả về quá lớn 3.Công suất biến tần quá nhỏ |
1. Tăng thời gian giảm tốc và nối điện trở thắng. 4.Tự điều chỉnh |
Er.ocn |
Quá dòng lúc tốc độ không đổi |
1.Tải đột biến 2.Lỗi tải 3.Lưới điện thấp 4.Công suất biến tần nhỏ 5.Chưa điều chỉnh vector |
1.Giảm đột biến cho tải 2.Kiểm tra tải 3.Kiểm tra điện lưới 4.Nâng công suất biến tần 5.Điều chỉnh vector |
Er.ouA |
Quá áp lúc tăng tốc |
1.Điện áp vào không bình thường 2.Khởi động lại lúc động cơ đang quay |
1.Kiểm tra lưới điện 2.Đặt chế độ khởi động hoặc khởi động khi động cơ dừng hẳn |
Er.oud |
Quá áp lúc giảm tốc |
1.Thời gian giảm tốc quá ngắn 2.Có tải thế năng lớn hoặc momen quán tính lớn 3.Điện áp vào không bình thường 4.Đặt ASR không đúng |
1.Tăng thời gian giảm tốc 2.Lắp thêm bộ hãm động bên ngoài 3.Kiểm tra điện lưới 4. Chỉnh thông số ASR |
Er.oun |
Quá áp lúc tốc độ không đổi |
1.Điện áp vào không bình thường 2.Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn 3.Điện áp vào không ổn định 4.Quán tính tải lớn |
1.Kiểm tra điện lưới 2.Tăng thời gian tăng giảm tốc 3.Lắp thêm cuộn kháng đầu vào 4.Lắp thêm bộ hãm động và điện trở xả |
Er.ouE |
Quá áp trong trạng thái chờ |
1.Điện áp đầu vào quá cao 2.Mạch dò điện áp DC liên kết lỗi |
1.Kiểm tra điện lưới 2.Gọi cho chúng tôi 3. Lắp thêm điện trở xả |
Er.dcl |
Thiếu áp lúc vận hành |
1.Điện áp vào không bình thường hoặc mất điện đột ngột lúc chạy 2.Tải quá nặng 3.Lỗi công tắc tơ sạc 4.Mất pha đầu vào |
1.Kiểm tra điện lưới hoặc đường dây 2.Kiểm tra tải 3.Kiểm tra và thay thế 4.Kiệm tra điện lươi và đường dây |
Er.PLI |
Mất pha đầu vào |
1.Mất pha R, S hoặc T 2. Ba pha không cân 3. Dao động nghiêm trọng tại đầu ra |
1.Kiểm tra đường dây 2.Kiểm tra điện áp vào 3.Chỉnh tham số loại bỏ dao động |
Er.PLo |
Mất pha đầu ra |
Mất pha đầu ra U, V hoặc W |
Kiểm tra đường dây ra và cáp điện Kiểm tra động cơ |
Er.FoP |
Bảo vệ modul công suất |
1.Đoản mạch giữa pha hoặc đoản mạch tiếp đất đầu ra 2.Lỏng dây hoặc linh kiện 3.Dây điện động cơ hoặc biến tần quá dài 4.Quá dòng bộ hãm cấp 15Kw trở xuống 5.Can nhiễu nghiêm trọng hoặc lỗi biến tần |
1.Đấu dây lại 2.Kiểm tra và đấu lại dây 3.Lắp thêm cuộn kháng hoặc bộ lọc 4.kiểm tra điện trở hãm bên ngoài và dây dẫn 5. Gọi chúng tôi |
Er.oHI |
Biến tần quá nhiệt |
1.Nhiệt độ môi trường quá cao 2.Nghẽn đường gió ra hoặc hỏng quạt 3.Tải quá nặng |
1.Giảm nhiệt độ môi trường 2.Thông gió hoặc thay quạt 3. Kiểm tra tải hoặc dùng công suất biến tần lớn hơn |
Er.oLI |
Quá tải biến tần |
1.Tải quá nặng 2.Biến tần quá nhiệt 3.Thời gian tăng tốc quá ngắn 4.Tần số sóng mang quá cao 4.Đường cong V/F sai |
1.Kiểm tra tải hoặc chọn biến tần công suất cao hơn 2.Kiểm tra quạt, đường gió tản nhiệt 3.Tăng thời gian tăng tốc 4.Hạ tần số sóng mang hoặc chọn biến tần công suất cao hơn 5.Chỉnh đường cong V/F |
Er.oLL |
Động cơ quá tải |
1.Đường đặc tính V/F bị sai 2.Động cơ chạy tốc độ thấp với tải nặng trong thời gian dài 3.Đặt sai tham số động cơ 4.Động cơ bị khựng hoặc tải đột nhiên lớn |
1.Đặt lại đường V/F 2.Lắp quạt làm mát rời hoặc dùng động cơ biến tần 3.Đặt đúng tham số động cơ 4.Kiểm tra tải |
Er.EEF |
Lỗi bên ngoài |
Đóng đầu dây lỗi bên ngoài |
Xử lý lỗi bên ngoài |
Er.oLP |
Tải động cơ quá nặng |
Dòng động cơ vượt mức dò tải quá nặng và đã quá thời gian vượt tải |
Kiểm tra tải Kiểm tra cài đặt về tải Bảo vệ tải nặng |
Er.ULd |
Biến tần thiếu tải |
Dòng ra biến tần thấp hơn mức dò thiếu tải và đã quá thời gian thiếu tải |
Kiểm tra tải Kiểm tra cài đặt thiếu tải Bảo vệ thiếu tải |
Er.Co1 |
Tín hiệu bảo vệ đầu ra bộ so sánh 1 |
Tạo ra bởi bộ so sánh 1 |
Kiểm tra định nghĩa đầu ra bộ so sánh 1 |
Er.Co2 |
Tín hiệu bảo vệ đầu ra bộ so sánh |
Tạo ra bởi bộ so sánh |
Kiểm tra định nghĩa đầu ra bộ so sánh |
Er.EEP |
Lỗi lưu tham số |
Lỗi ghi tham số |
Thử lại sau khi reset. Liên hệ chúng tôi |
Er.CFE |
Lỗi truyền thông |
1.Đặt sai tham số truyền thông 2.Nhiễu truyền thông nghiêm trọng 3.PC không làm việc |
Kiểm tra cài đặt tham số truyền thông nhóm FF Kiểm tra đường dây và PC |
Er.ccF |
Lỗi kiểm tra dòng điện |
Lỏng dây dẫn hoặc linh kiện trong biến tần bị hỏng |
Kiểm tra biến tần và đấu dây lại |
Er.ArF |
Lỗi Auto-tuning |
1.Đặt sai tham số động cơ 2.Động cơ chưa kết nối 3.Mô tơ ở không ở trạng thái không tải khi chạy 4.Dao động khi auto-tuning |
1.Kiểm tra tham số động cơ 2.Kiểm tra đường dây và động cơ 3.Tách động cơ khỏi tải 4. Điều chỉnh nhóm F2-09 |
Er.Aco |
Đứt đầu dây Analog |
Đứt dây hoặc lỗi thiết bị ngoại vi Ngưỡng cắt đặt sai |
Kiểm tra thiết bị bên ngoài Kiểm tra cài đặt của F6-06 và F6-13 |
Er.PGO |
Đứt dây PG |
Lỗi nối dây với bo encoder Đặt jumper trên bo Encoder sai Fd-05 quá ngắn Lỗi bộ Encoder |
Kiểm tra dây dẫn Kiểm tra jumper Tăng Fd-05 Kiểm tra và thay thế bộ encoder |
Er.rHO |
Đứt dây nhiệt điện trở |
Lỗi bộ nhiệt điện trở |
Kiểm tra và thay thế |
Er.Abb |
Dừng bất thường |
Bị mất tốc hơn 1 phút Dừng bằng phím STOP khi bàn phím không hữu hiệu Quá tốc do đấu ngược PG |
Đặt lại tham số cho đúng Kiểm tra dây PG |
Er.PnL |
Đứt dây bàn phím |
Bàn phím bị tháo hoặc đứt dây |
|
Er.GFF |
Lỗi đầu ra nối đất |
Đầu ra U, V, W có dòng chạm đất |
Kiểm tra dây đầu ra, mô tơ hoặc dây dẫn |
Lỗi khác tham khảo thêm trong: https://bientansenlan.vn/ |
Sử dụng điện trở xả trong các ứng dụng cần dừng nhanh như cẩu trục, nâng hạ, vắt ly tâm, băng tải….
Lựa chọn điện trở xả của biến tần Senlan theo các thông số như dưới đây:
Công suất biến tần |
Điện trở ( ôm) |
Công suất biến tần |
Điện trở ( Ôm) |
Hope530G0.75T4B |
>= 300 ôm |
Hope530G7.5T4B |
>= 65 ôm |
Hope530G1.5T4B |
>= 150 ôm |
Hope530G11T4B |
>= 65 ôm |
Hope530G2.2T4B |
>= 130 ôm |
Hope530G15T4B |
>= 32 ôm |
Hope530G4T4B |
>= 100 ôm |
Hope530G18.5T4B |
>= 20 ôm |
Hope530G5.5T4B |
>= 90 ôm |
Hope530G22T4B |
>= 20 ôm |
Đối với kết nối bộ hãm ngoài Braking Unit thì lựa chọn như sau:
Bộ hãm |
Sử dụng cho biến tần công suất |
Điện trở ( ôm) |
Công suất điện trở yêu cầu |
SZ20G-30 (30A) |
18.5/22 KW |
>= 22 ôm |
6Kw ~ 9Kw |
SZ20G-60 (60A) |
30/37 KW |
>= 11 ôm |
|
SZ20G-85 (85A) |
45/55 KW |
>= 8 ôm |
|
SZ20G-130 (130A) |
75/90 KW |
>= 5 ôm |
|
Có thể kết nối nhiều bộ hãm để được công suất hãm lớn hơn
Mọi cài đặt khác chi tiết hơn hoặc ứng dụng phức tạp hơn có thể tham khảo trong tài liệu kèm theo máy hoặc liên hệ Hotline: 0912.899.183 – www.hsa.com.vn - www.bientansenlan.vn
Chi tiết liên hệ: www.bientansenlan.vn